- Tên mã: RAPTOR Lake
- Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm)
- Số lõi: 24 / Số luồng: 32
- Số P-core: 8 / Số E-core: 16
- Tần số turbo tối đa: 5.8 GHz
- Tần số cơ sở của P-core: 3.0 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.4 GHz)
- Bộ nhớ đệm: 36 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 32 MB)
- Công suất cơ bản của bộ xử lý: 125 W (Công suất turbo Tối đa: 253 W)
- Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB
- Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5
- Hỗ trợ socket: FCLGA1700
- Bo mạch đề nghị: Z690 hoặc Z790 trở lên, tản nhiệt tốt
- Yêu cầu VGA: Có
- Tên mã: Alder Lake
- Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm)
- Số lõi: 16 / Số luồng: 24
- Số P-core: 8 / Số E-core: 8
- Tần số turbo tối đa: 5.2 GHz
- Tần số cơ sở của P-core: 3.2 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.1 GHz)
- Bộ nhớ đệm: 30 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 14 MB)
- Công suất cơ bản của bộ xử lý: 125 W (Công suất turbo Tối đa: 241 W)
- Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB
- Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5
- Hỗ trợ socket: FCLGA1700
- Bo mạch đề nghị: Z690 hoặc Z790 trở lên
- Yêu cầu VGA: Không
- Tên mã: RAPTOR Lake
- Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm)
- Số lõi: 10 / Số luồng: 16
- Số P-core: 6 / Số E-core: 4
- Tần số turbo tối đa: 4.6 GHz
- Tần số cơ sở của P-core: 2.5 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 4.6 GHz)
- Bộ nhớ đệm: 20 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 9.5 MB)
- Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W (Công suất turbo Tối đa: 148 W)
- Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB
- Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5
- Hỗ trợ socket: FCLGA1700
- Bo mạch đề nghị: Intel B660 hoặc B760 trở lên
- Yêu cầu VGA: Không
- Tên mã: Comet Lake
- Thuật in thạch bản: Intel 14nm
- Số lõi: 6 / Số luồng: 12
- Tần số turbo tối đa: 4.3 GHz
- Tần số cơ sở: 2.9 GHz
- Bộ nhớ đệm: 12 MB Intel® Smart Cache
- Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65 W
- Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB
- Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4
- Hỗ trợ socket: FCLGA1200
- Bo mạch đề nghị: H510 hoặc B560
- Yêu cầu VGA: Có
- Tên mã: Alder Lake
- Thuật in thạch bản: Intel 7
- Số lõi: 16 / Số luồng: 24
- Số P-core: 4 / Số E-core: 0
- Tần số turbo tối đa: 4.30 GHz
- Tần số cơ sở của P-core: 3.30 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 4.30 GHz)
- Bộ nhớ đệm: 12 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 5 MB)
- Công suất cơ bản của bộ xử lý: 58 W (Công suất turbo Tối đa: 89 W)
- Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128 GB
- Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 5600 MT/s hoặc Up to DDR4 3200 MT/s
- Hỗ trợ socket: FCLGA1700
- Bo mạch đề nghị: Intel H610 hoặc B660
- Yêu cầu VGA: Có
- Tên mã: Alder Lake
- Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm)
- Số lõi: 6 / Số luồng: 12
- Tần số turbo tối đa: 4.4 GHz
- Tần số cơ sở: 2.5 GHz
- Bộ nhớ đệm: 18 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 7.5 MB)
- Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65 W (Công suất turbo Tối đa: 117 W)
- Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB
- Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5
- Hỗ trợ socket: FCLGA1700
- Bo mạch đề nghị: H610 hoặc B660 trở lên
- Yêu cầu VGA: Có
- Tên mã: RAPTOR Lake
- Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm)
- Số lõi: 16 / Số luồng: 24
- Số P-core: 8 / Số E-core: 8
- Tần số turbo tối đa: 5.2 GHz
- Tần số cơ sở của P-core: 2.1 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.1 GHz)
- Bộ nhớ đệm: 30 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 24 MB)
- Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W (Công suất turbo Tối đa: 219W)
- Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB
- Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5
- Hỗ trợ socket: FCLGA1700
- Bo mạch đề nghị: Z690 hoặc Z790 trở lên
- Yêu cầu VGA: Có
- Thế hệ thứ 8 của dòng Core i với tên gọi Coffee Lake. Sử dụng socket 1151V2 và chạy trên các mainboard 300 series chipset.
- Sản phẩm Intel Core i7 8700 có mức xung nhịp 3.2 GHz và có thể turbo lên mức 4.6 GHz, 6 nhân / 12 luồng, 12MB Cache hỗ trợ Ram DDR4 2666.
- Đây là CPU xử lý đa nhiệm tuyệt vời cho Game, giải trí đa phương tiện cao cấp cùng các ứng dụng làm việc mạnh mẽ.
- Socket: Socket 1151 Coffee Lake No GPU
- Số lõi/luồng: 4/4
- Tần số cơ bản/turbo: 3.6/4.2 GHz
- Bộ nhớ đệm: 6MB
- Đồ họa tích hợp:
- Bus ram hỗ trợ: DDR4-2400MHz
- Mức tiêu thụ điện: 65 W
- Thế hệ thứ 8 của dòng Core i với tên gọi Coffee Lake. Sử dụng socket 1151V2 và chạy trên các mainboard 300 series chipset.
- Sản phẩm Intel Core i5 8400 có mức xung nhịp 2.8 GHz và có thể turbo lên mức 4.0 GHz, 6 nhân / 6 luồng, 9MB Cache hỗ trợ Ram DDR4 2666.
- Đây là CPU xử lý tốt cho Game, giải trí đa phương tiện cùng các ứng dụng làm việc.