Số 19 ngõ 20 Trương Định, Phường Trương Định, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - Hotline: 09333.0123
Giá
Thuộc tính
Hãng
NEW CPU AMD Ryzen Threadripper 3970X (3.7GHz turbo up to 4.5GHz, 32 nhân 64 luồng, 144MB Cache, 280W) - Socket sTRX4
Mã SP: CPU AMD Ryzen Threadripper 3970X (3.7GHz turbo up to 4.5GHz, 32 nhân 64 luồng, 144MB Cache, 280W) - Socket sTRX4
51.990.000đ 51.500.000
-1%
CPU Threadripper thế hệ thứ 3 được mong chờ của AMD 32 nhân & 64 luồng Xung cơ bản: 3.7 GHz Xung tối đa (boost): 4.5 GHz Chạy tốt trên các mainboard socket sTRX4 Phù hợp cho những nhà sáng tạo nội dung
NEW CPU Intel core i9 13900KF 3.0GHz turbo 5.8GHz 24 nhân 32 luồng 36MB
Mã SP: CPU Intel core i9 13900KF 3.0GHz turbo 5.8GHz 24 nhân 32 luồng 36MB
17.990.000đ 14.990.000
-17%
Tên mã: RAPTOR Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm) Số lõi: 24 / Số luồng: 32 Số P-core: 8 / Số E-core: 16 Tần số turbo tối đa: 5.8 GHz Tần số cơ sở của P-core: 3.0 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.4 GHz) Bộ nhớ đệm: 36 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 32 MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 125 W (Công suất turbo Tối đa: 253 W) Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5 Hỗ trợ socket: FCLGA1700 Bo mạch đề nghị: Z690 hoặc Z790 trở lên, tản nhiệt tốt Yêu cầu VGA: Có
NEW CPU AMD Ryzen 9 7950X 4.5GHz - 5.7GHz 16 nhân 32 luồng 81MB
Mã SP: CPU AMD Ryzen 9 7950X 4.5GHz - 5.7GHz 16 nhân 32 luồng 81MB
16.990.000đ 14.950.000
-13%
Xung Nhịp: 4.5GHz Turbo 5.7GHz Số Nhân: 16 Số Luồng: 32 Socket: AMD AM5 Bộ nhớ đệm: 81MB Dòng CPU: AMD Ryzen 9 Thế Hệ CPU: AMD Ryzen 7000 Series
NEW CPU Intel core i9 13900F 2.0GHz Turbo 5.6GHz 24 nhân 32 luồng 36MB LGA 1700
Mã SP: CPU Intel core i9 13900F 2.0GHz Turbo 5.6GHz 24 nhân 32 luồng 36MB LGA 1700
14.990.000đ 14.250.000
-5%
Socket: FCLGA1700 Số lõi/luồng: 24/32 Tần số cơ bản/turbo: 2.00 GHz/5.50 GHz Bộ nhớ đệm: 36 MB Mức tiêu thụ điện: 65W
NEW CPU AMD Ryzen 9 5950X 3.4GHz - 4.9GHZ 16 nhân 32 luồng 72MB
Mã SP: CPU AMD Ryzen 9 5950X 3.4GHz - 4.9GHZ 16 nhân 32 luồng 72MB
22.990.000đ 12.890.000
-44%
Tên mã: Vermeer Thuật in thạch bản: TSMC 7nm FinFET - Zen 3 Số lõi: 16 / Số luồng: 32 Tần số cơ sở: 3.4 GHz Tần số turbo tối đa: 4.9 GHz Bộ nhớ đệm: 72 MB (Tổng bộ nhớ đệm L2: 8 MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 105 W Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 Hỗ trợ socket: AM4 Bo mạch đề nghị: AMD X570 Yêu cầu VGA: Có
NEW CPU Intel core i9 12900K 3.2GHz turbo 5.2GHz 16 nhân 24 luồng 30MB
Mã SP: CPU Intel core i9 12900K 3.2GHz turbo 5.2GHz 16 nhân 24 luồng 30MB
13.500.000đ 11.590.000
-15%
Tên mã: Alder Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm) Số lõi: 16 / Số luồng: 24 Số P-core: 8 / Số E-core: 8 Tần số turbo tối đa: 5.2 GHz Tần số cơ sở của P-core: 3.2 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.1 GHz) Bộ nhớ đệm: 30 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 14 MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 125 W (Công suất turbo Tối đa: 241 W) Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5 Hỗ trợ socket: FCLGA1700 Bo mạch đề nghị: Z690 hoặc Z790 trở lên Yêu cầu VGA: Không
NEW CPU Intel core i7 13700F 2.1GHz Turbo 5.2GHz 16 nhân 24 luồng 30MB LGA 1700
Mã SP: CPU Intel core i7 13700F 2.1GHz Turbo 5.2GHz 16 nhân 24 luồng 30MB LGA 1700
9.990.000đ 9.660.000
-4%
Tên mã: RAPTOR Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm) Số lõi: 16 / Số luồng: 24 Số P-core: 8 / Số E-core: 8 Tần số turbo tối đa: 5.2 GHz Tần số cơ sở của P-core: 2.1 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.1 GHz) Bộ nhớ đệm: 30 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 24 MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W (Công suất turbo Tối đa: 219W) Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5 Hỗ trợ socket: FCLGA1700 Bo mạch đề nghị: Z690 hoặc Z790 trở lên Yêu cầu VGA: Có
CPU AMD Ryzen 7 5800X3D 3.4GHz boost 4.5GHz 8 nhân 16 luồng 100MB
Mã SP: CPU AMD Ryzen 7 5800X3D 3.4GHz boost 4.5GHz 8 nhân 16 luồng 100MB
11.400.000đ 9.489.000
-17%
CPU Ryzen 7 5800X3D Số nhân: 8 Số luồng: 16 Xung nhịp CPU: 3.4GHz – 4.5GHz TDP: 105W
NEW CPU Intel core i7 10700K 3.8GHz turbo 5.1GHz 8 nhân 16 luồng 16MB
Mã SP: CPU Intel core i7 10700K 3.8GHz turbo 5.1GHz 8 nhân 16 luồng 16MB
9.965.000đ 9.190.000
-8%
Socket: FCLGA1200 Số lõi/luồng: 8/16 Tần số cơ bản/turbo: 3.80/5.10 GHz Bộ nhớ đệm: 16 MB Đồ họa tích hợp: Intel® UHD 630 Bus ram hỗ trợ: DDR4-2933MHz Mức tiêu thụ điện: 125 W
NEW CPU AMD Ryzen 9 7900X 4.7GHx - 5.6GHz 12 nhân 24 luồng 64MB PCle 5.0
Mã SP: CPU AMD Ryzen 9 7900X 4.7GHx - 5.6GHz 12 nhân 24 luồng 64MB PCle 5.0
10.790.000đ 8.950.000
-18%
Thế hệ: AMD Ryzen 7000 series Số nhân - Luồng: 12 Cores / 24 Threads Xung nhịp: 4.7 GHz up to 5.6 GHz Cache: 64 MB TDP: 170W Hỗ trợ PCI-e 5.0
NEW CPU AMD Ryzen 9 5900X 3.7GHz - 4.8GHz 12 nhân 24 luồng 70MB
Mã SP: CPU AMD Ryzen 9 5900X 3.7GHz - 4.8GHz 12 nhân 24 luồng 70MB
15.290.000đ 8.290.000
-46%
Tên mã: Vermeer Thuật in thạch bản: TSMC 7nm FinFET - Zen 3 Số lõi: 12 / Số luồng: 24 Tần số cơ sở: 3.7 GHz Tần số turbo tối đa: 4.8 GHz Bộ nhớ đệm: 70 MB (Tổng bộ nhớ đệm L2: 6 MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 105 W Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 Hỗ trợ socket: AM4 Bo mạch đề nghị: AMD X570 Yêu cầu VGA: Có
NEW CPU Intel Core i7 8700 3.2Ghz Turbo Up to 4.6Ghz / 12MB / 6 Cores, 12 Threads / Socket 1151 v2 (Coffee Lake )
Mã SP: CPU Intel Core i7 8700 3.2Ghz Turbo Up to 4.6Ghz / 12MB / 6 Cores, 12 Threads / Socket 1151 v2 (Coffee Lake )
8.250.000
Thế hệ thứ 8 của dòng Core i với tên gọi Coffee Lake. Sử dụng socket 1151V2 và chạy trên các mainboard 300 series chipset. Sản phẩm Intel Core i7 8700 có mức xung nhịp 3.2 GHz và có thể turbo lên mức 4.6 GHz, 6 nhân / 12 luồng, 12MB Cache hỗ trợ Ram DDR4 2666. Đây là CPU xử lý đa nhiệm tuyệt vời cho Game, giải trí đa phương tiện cao cấp cùng các ứng dụng làm việc mạnh mẽ.
NEW CPU AMD Ryzen 7 5800X 3.8GHz boost 4.7GHz 8 nhân 16 luồng 32MB
Mã SP: CPU AMD Ryzen 7 5800X 3.8GHz boost 4.7GHz 8 nhân 16 luồng 32MB
10.799.000đ 6.750.000
-38%
CPU Ryzen 7 5800X Kiến trúc Zen 3 mới nhất của AMD Số nhân: 8 Số luồng: 16 Xung nhịp CPU: 3.8 - 4.7Ghz (Boost Clock) TDP: 105W
NEW CPU Intel core i5 13500 Upto 4.8GHz 14 nhân 20 luồng 24MB
Mã SP: CPU Intel core i5 13500 Upto 4.8GHz 14 nhân 20 luồng 24MB
7.290.000đ 6.590.000
-10%
Socket: LGA1700 Xử lý đồ họa: UHD Intel 770 Số lõi/luồng: 14(6P-Core|8E-Core)/20 luồng Bộ nhớ đệm: 24 MB Bus ram hỗ trợ: DDR4 3200MHz, DDR5-4800 Mức tiêu thụ điện: 65W
NEW CPU AMD Ryzen 7 7700X 4.5GHz - 5.4GHz 8 nhân 16 luồng 32MB PCle 5.0
Mã SP: CPU AMD Ryzen 7 7700X 4.5GHz - 5.4GHz 8 nhân 16 luồng 32MB PCle 5.0
10.900.000đ 6.550.000
-40%
Thế hệ: AMD Ryzen 7000 Series Số nhân - Luồng: 8 Cores / 16 Threads Xung nhịp: 4.5 GHz up to 5.4 GHz Cache: 32 MB TDP: 105W Hỗ trợ PCI-e 5.0
NEW CPU Intel core i5 12500 upto 4.6GHz 6 nhân 12 luồng 18MB
Mã SP: CPU Intel core i5 12500 upto 4.6GHz 6 nhân 12 luồng 18MB
6.590.000đ 5.990.000
-10%
Socket LGA 1700 Xung nhịp tối đa: 4.6Ghz Số nhân: 6 Số luồng: 12 Nhân đồ họa tích hợp : 770 UHD Graphics
NEW CPU Intel core i5 13400 2.5GHz turbo 4.6GHz 10 nhân 16 luồng 20MB
Mã SP: CPU Intel core i5 13400 2.5GHz turbo 4.6GHz 10 nhân 16 luồng 20MB
6.490.000đ 5.990.000
-8%
Tên mã: RAPTOR Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm) Số lõi: 10 / Số luồng: 16 Số P-core: 6 / Số E-core: 4 Tần số turbo tối đa: 4.6 GHz Tần số cơ sở của P-core: 2.5 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 4.6 GHz) Bộ nhớ đệm: 20 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 9.5 MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W (Công suất turbo Tối đa: 148 W) Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5 Hỗ trợ socket: FCLGA1700 Bo mạch đề nghị: Intel B660 hoặc B760 trở lên Yêu cầu VGA: Không
NEW CPU AMD Ryzen 7 5700G 3.8GHz boost 4.6GHz 8 nhân 16 luồng 20MB
Mã SP: CPU AMD Ryzen 7 5700G 3.8GHz boost 4.6GHz 8 nhân 16 luồng 20MB
9.099.000đ 5.490.000
-40%
CPU Ryzen 7 5700G Số nhân: 8 Số luồng: 16 Xung nhịp CPU: 3.8 - 4.6GHz (Boost Clock) TDP: 65W
NEW CPU Intel Core i5 8400 2.8Ghz Turbo Up to 4Ghz / 9MB / 6 Cores, 6 Threads / Socket 1151 v2 (Coffee Lake )
Mã SP: CPU Intel Core i5 8400 2.8Ghz Turbo Up to 4Ghz / 9MB / 6 Cores, 6 Threads / Socket 1151 v2 (Coffee Lake )
5.250.000
Thế hệ thứ 8 của dòng Core i với tên gọi Coffee Lake. Sử dụng socket 1151V2 và chạy trên các mainboard 300 series chipset. Sản phẩm Intel Core i5 8400 có mức xung nhịp 2.8 GHz và có thể turbo lên mức 4.0 GHz, 6 nhân / 6 luồng, 9MB Cache hỗ trợ Ram DDR4 2666. Đây là CPU xử lý tốt cho Game, giải trí đa phương tiện cùng các ứng dụng làm việc.
NEW CPU AMD Ryzen 7 5700X 3.4GHz boost 4.6GHz 8 nhân 16 luồng 32MB
Mã SP: CPU AMD Ryzen 7 5700X 3.4GHz boost 4.6GHz 8 nhân 16 luồng 32MB
7.599.000đ 5.190.000
-32%
CPU Ryzen 7 5700X Socket AM4 -Kiến trúc Zen 3 mới nhất của AMD Số nhân: 8 Số luồng: 16 Xung nhịp CPU: 3.4 Up to 4.6Ghz (Boost Clock) TDP: 65W
pay list

© 2021 Hoàng Tuấn Technology. All rights reserved

Đóng
Tổng đài hỗ trợ
Khách hàng có nhu cầu mua hàng Online hoặc tư vấn

Mr.Việt: 089.959.6888

Mr. Tuấn: 093.336.0123

Mr. Quyết: 0906.060.698

Tư vấn GameNet

Hotline: 093.336.0123

Tư vấn máy cá nhân, Gaming gear

Mr.Việt: 089.959.6888

Tư vấn thiết bị giám sát và thiết bị văn phòng

Mr.Việt: 089.959.6888

Phòng kỹ thuật, bảo hành

Ms. Vân: 098.119.0123