Tên mã: RAPTOR Lake
Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm)
Số lõi: 16 / Số luồng: 24
Số P-core: 8 / Số E-core: 8
Tần số turbo tối đa: 5.2 GHz
Tần số cơ sở của P-core: 2.1 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.1 GHz)
Bộ nhớ đệm: 30 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 24 MB)
Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W (Công suất turbo Tối đa: 219W)
Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB
Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5
Hỗ trợ socket: FCLGA1700
Bo mạch đề nghị: Z690 hoặc Z790 trở lên
Yêu cầu VGA: Có
Socket: FCLGA1200
Số lõi/luồng: 8/16
Tần số cơ bản/turbo: 3.80/5.10 GHz
Bộ nhớ đệm: 16 MB
Đồ họa tích hợp: Intel® UHD 630
Bus ram hỗ trợ: DDR4-2933MHz
Mức tiêu thụ điện: 125 W
Thế hệ thứ 8 của dòng Core i với tên gọi Coffee Lake. Sử dụng socket 1151V2 và chạy trên các mainboard 300 series chipset.
Sản phẩm Intel Core i7 8700 có mức xung nhịp 3.2 GHz và có thể turbo lên mức 4.6 GHz, 6 nhân / 12 luồng, 12MB Cache hỗ trợ Ram DDR4 2666.
Đây là CPU xử lý đa nhiệm tuyệt vời cho Game, giải trí đa phương tiện cao cấp cùng các ứng dụng làm việc mạnh mẽ.
Tên mã: RAPTOR Lake
Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm)
Số lõi: 10 / Số luồng: 16
Số P-core: 6 / Số E-core: 4
Tần số turbo tối đa: 4.6 GHz
Tần số cơ sở của P-core: 2.5 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 4.6 GHz)
Bộ nhớ đệm: 20 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 9.5 MB)
Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W (Công suất turbo Tối đa: 148 W)
Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB
Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5
Hỗ trợ socket: FCLGA1700
Bo mạch đề nghị: Intel B660 hoặc B760 trở lên
Yêu cầu VGA: Không
Thế hệ thứ 8 của dòng Core i với tên gọi Coffee Lake. Sử dụng socket 1151V2 và chạy trên các mainboard 300 series chipset.
Sản phẩm Intel Core i5 8400 có mức xung nhịp 2.8 GHz và có thể turbo lên mức 4.0 GHz, 6 nhân / 6 luồng, 9MB Cache hỗ trợ Ram DDR4 2666.
Đây là CPU xử lý tốt cho Game, giải trí đa phương tiện cùng các ứng dụng làm việc.